Xem ngày âm tốt xuất hành theo lịch của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

by 10:51:00 PM 0 nhận xét
Hi các bạn,

- Mình cũng không mê tín đâu nhưng các cụ bảo có thờ có thiêng có kiêng có lành, nên mình hay xem lịch này để đi chơi, hẹn hò, xin việc phỏng vấn, mua sắm gì đó, ... :))

- Bạn xem đi, mình thấy cũng đúng đúng đó, hehe.
Hẹn bạn gái đi chơi => xem ngày tốt => cuộc hẹn thành công mỹ mãn lun :v,
hay đi mua gì đó => xem ngày tốt => mua được đồ ngon, ưng ý luôn :D

- Đối với mình là như vậy, còn các bạn thì sao??? Tham khảo nhé (o^_^o)

*Hãy cùng xem ngày tốt xấu để xuất hành theo lịch của Khổng Minh – Gia Cát Lượng.
(Tính theo ngày âm lịch)



- Ngày nay khi mà xã hội có quá nhiều bất ổn, những bất ổn đó một phần do chính con người chúng ta gây ra, nó là những tác nhân cơ bản làm cho rất nhiều người cảm thấy bất an trong cuộc mưu sinh, dẫn đến trong xã hội đã xuất hiện một bộ phận người, lợi dụng những hạn chế tâm lý này để làm giầu bất chính, đôi khi gây hoang mang sợ hãi cho ko ít người nhẹ dạ cả tin, và tin một cách mù quáng vào những quan niệm về cuộc mưu sinh mang tính huyền bí.
- Mặc dù vậy tất cả những điều đó đôi khi cũng ko phải là ko có cơ sở duy chỉ có điều trong văn hóa Phương Đông nói chung và văn hóa Việt Nam nói riêng những kinh nghiệm mà cha anh đúc kết lại được lưu chuyền như một phương thức mang tính bí ẩn , thiếu cơ sở khoa học đôi khi mang tính tiên định, đó là căn do của mọi ưu tư mà trong cõi nhân sinh mỗi chúng ta đều đối mặt.
Nguyễn Văn Phúc xin giới thiệu một phần văn hóa huyền bí mà thực ra đã nằm trong hiểu biết của rất nhiều người từ nhiều ngàn năm nay xong những tham chiếu đó theo cá nhân tôi cũng chưa thực sự có cơ sở xác tín để đưa ra chân lý thỏa đáng.
- Xin giới thiệu Bảng xem ngày của cụ Khổng Minh dựa vào bảng này ta có thể sơ bộ tính được ngày tốt ngày xấu trong một năm trên cơ sở đó thỏa mãn phần nào những băn khoăn của một bộ phận người.
           
           BẢNG XEM NGÀY CỦA CỤ KHỔNG MINH
                            (THEO NGÀY ÂM LỊCH)


                                - THÁNG: 1 – 4 – 7 – 10

BẢO THƯƠNG
ĐẠO TẶC
THUẦN DƯƠNG

1- NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

2 - NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

3 - NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

4 - NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

5 - NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
6 - NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

06
05
04
12
11
10
18
17
16
24
23
22
30
29
28
ĐƯỜNG PHONG
KIM THỔ
KIM DƯƠNG
01
02
03
07
08
09
13
14
15
19
20
21
25
26
27

                            B - THÁNG 2 – 5 – 8 – 11 :


THIÊN MÔN
THIÊN ĐƯỜNG
TIÊN TÀI
THIÊN TẶC

1- NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

2-NGÀY THIÊN MÔN:Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

3- NGÀY THIÊN ĐƯỜNG:Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

4-NGÀY THIÊN TÀI:Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

5-NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
6- NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

7- NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

8- NGÀY THIÊN THƯƠNG:Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

02
03
04
05
10
11
12
13
18
19
20
21
26
27
28
29
THIÊN ĐẠO
THIÊN THƯƠNG
THIÊN HẦU
THIÊN DƯƠNG
01
08
07
06
09
16
15
14
17
24
23
22
25
30

                             - THÁNG 3 – 6 – 9 – 12 :
BẠCH HỔ ĐẦU
BẠCH HỔ KIẾP
BẠCH HỔ TÚC
HUYỀN VŨ

1-NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
2-NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

3-NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
4-NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

5-NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
6-NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

7-NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
8-NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

02
03
04
05
10
11
12
13
18
19
20
21
26
27
28
29
CHU TƯỚC
T.LONG TÚC
T.LONG KIẾP
T.LONG ĐẦU
01
08
07
06
09
16
15
14
17
24
23
22
25
30


***UPDATE thêm mẫu kiểu chữ và kiểu bảng giao diện khác cho các bạn dễ xem nhé:

+++ Kiểu chữ +++

1-Tháng 1, 4, 7, 10:
Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30
Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29
Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28
Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25
Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26
Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27
Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày Thuần Dương : Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

2- Tháng 2, 5, 8, 11:Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25
Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23
Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22
Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28
Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

3- Tháng 3, 6, 9, 12Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26
Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27
Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28
Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29
Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17
Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30
Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23
Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Ngày Huyền Vũ : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
NgàyThanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.


Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong
( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây

KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA CHỌN ĐỂ XUẤT PHÁT
Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1
Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2
Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3
Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4
Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5
Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

***** Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
**** Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..
** Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
* Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
*** Số dư 5 ( Tiểu các ) : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
(-*)Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
+++ Kiểu giao diện bảng +++

I/ Tháng một, tháng tư, tháng bảy, tháng mười
Ngày Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Ngày Khu thổ: Cầu tài, xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Ngày Đường kim: Xuất hành thông suốt, mọi việc trôi chảy.
-  Ngày Thuần dương: Xuất hành thuận lợi, việc lớn thành công.
-  Ngày Đạo tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Ngày Bảo thương: Xuất hành hanh thông, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió.
Bảo Thương
Đạo Tặc
Thuần Dương
Đường Phong
Khu Thổ
Đường Kim
06
05
04
01
02
03
12
11
10
07
08
09
18
17
16
13
14
15
24
23
22
19
20
21
30
29
28
25
26
27
II/ Tháng hai, tháng năm, tháng tám, tháng mười một
Ngày Thiên đạo: Xuất hành , cầu tài hay gặp trắc trở.
Ngày Thiên môn: Khởi hành vừa ý, cầu được, ước thấy.
Ngày Thiên dương: Khởi hành hanh thông, sở cầu như ý.
Ngày Thiên tài: Xuất hành rất tốt, được người giúp đỡ.
Ngày Thiên tặc: Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Ngày Thiên đường: Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.
Ngày Thiên hầu: Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.
Ngày Thiên dương: Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về.
Thiên Môn
Thiên Đường
Thiên Tài
Thiên Tặc
Thiên Đạo
Thiên Thương
Thiên Hầu
Thiên Dương
02
03
04
05
01
08
07
06
10
11
12
13
09
16
15
14
18
19
20
17
24
23
22
26
27
28
29
25
21
30
III/ Tháng ba, tháng sáu, tháng chín, tháng mười hai
Ngày Chu tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Ngày Bạch hổ đầu: Xuất hành hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.
Ngày Bạch hổ kiếp: Xuất hành như ý, các hướng đều may.
Ngày Bạch hổ túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Ngày huyền vũ: Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Ngày Thanh long đầu: Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng.
Ngày Thanh long túc: Khởi hành không gặp may, công việc khó thành.
Ngày Thanh long kiếp: Xuất hành thuận lợi, mọi việc như ý.
Bạch Hổ Đầu
Bạch Hổ Kiếp
Bạch Hổ Túc
Huyền Vũ
Chutước
Thanh Long Túc
Thanh Long Kiếp
Thanh Long Đầu
02
03
04
05
01
08
07
06
10
11
12
12
09
16
15
14
18
19
20
21
17
24
23
22
26
27
28
29
25
30


(o^_^o) Chúc các bạn đạt được những điều mình muốn (o^_^o)

KTheme

Developer

Sáng lập Website KTheme.com - Chia sẻ Themes/Fonts/... iOS, Android, PC, ... Các thủ thuật iOS, Android, ...

0 nhận xét:

Post a Comment